第十九課インタビュー5

聞きたい事がまだたまだありますが時間となりました。
これでインタビューを終わりにしたいと思います。
このあとはアンケートを配ります。
是非協力してください。
今日はどうもありがとうございました。
Tôi nghĩ là rất muốn nghe những câu chuyện như thế nhưng vì thời gian không cho phép nên tôi muốn kết thúc cuộc phỏng vấn ở đây.
Vì sau này tôi sẽ phét cho các bạn bản câu hỏi nên nhất định các bạn hãy cùng nhau hổ trợ.
Hôm nay , cám ơn csc bạn rất nhiều.
単語
Từ vựng
インタビュー
cuộc phỏng vấn
アメリカ
nước Mỹ
イギリス
nước Anh
ドイツ
nước Đức
カナダ
nước Canada
10カ国
10 quốc gia
名前
tên
記者
phóng viên
環境
hoàn cảnh
騒音
tiếng ồn
公害
ô nhiễm môi trường
彼ら
họ
病気
bệnh
医務室
phòng khám bệnh
手当て
khám bệnh
普段
thông thường , thường ngày
違う
khác
言う
nói , bảo , gọi (kính ngỹư của)
名刺
danh thiếp
完全に
hoàn toàn (theo sau là phủ định)
まわり、あたり
xung quang
とても
rất
満足
đầy đủ
最近
dạo gần đây
注意
chú ý
どうやって、いかが
như thế nào , thế nào
すっかり、完全に
hoàn toàn , toàn bộ
慣れる
quen với
徹夜
thâu đêm
遅く、夜明け
trễ , khuya
全部
toàn bộ
講義
bài giảng
話す
nói chuyện , trò chuyện
借りる
mượn
どうして
tại sao
古い
cũ , xa xưa
実生活
cuộc sống thực
役立つ
có ích
もっと、さらに
hơn
協力
nổ lực , hiệp lực

dấu hiệu , con dấu
あてはまる
thích hợp , thích dụng
やや
một chú , hơi hơi
誘う。
sự rủ rê
Vuongさん。明日テニスをしませんか。
Vương , ngày mai bạn đi đánh quần vợt không?
明日ですか。残念ですが明日は都合が悪いです。またの機会にお願いします。
Ngày mai hả? Thật đáng tiếc nhưng ngày mai thì không tiện.Hẹn vào dịp khác có được không?
そうですか。またこんど。
Thế à ! Vậy thì hẹn lần sau nhé.

コメント