第十六課。クリスマス2

ええ、それで、どのデパートも売り上げを伸ばすために特別な売り場を作ってクリスマスプレゼントセールに力を入れます。
Ê, chính vì vậy , ngay cả ở cửa hàng bách hóa nào để mà kéo dài kim ngạch bán ra thì làm ra những cửa hàng đặc biết và cố gắng vào việc bán quà Giáng sinh.
クリスマスのプレゼントはどんなものが多いでしょうか。
Quà Giáng sinh thì những món quà nào có nhiều?
身に着けるものや文房具などクリスマス向きのものが多いでしょう。
Không chừng nhiều là những món hợp với mùa Giáng sinh chẳng hạn như dụng cụ văn phòng và đồ trang sức.
Minhさんは去年のクリスマスに友達に何をあげましたか。
Mùa Giáng sinh năm ngoái Minh đã tặng gì cho bạn bè?
友達に万年筆をあげました。
Tôi đã tặng bút máy cho bạn bè.
友達からもプレゼントをもらいましたか。
Minh đã nhận quà gì từ bạn bè?
ええ、友達からももらいました。
Ê,tôi đã nhận quà từ bạn bè.
何を貰いましたか。
Bạn đã nhận gì?
レコードをもらいました。
Tôi đã nhận băng ghi âm.
去年のクリスマスに友達に何をあげたのですか。
Mùa Giáng sinh năm ngoái bạn đã tặng gì cho bạn bè.
去年はコーヒーかお茶をあげました。
Năm ngoái , tôi tặng cà phê hoặc trà của Việt Nam cho bạn bè.
去年のクリスマスに弟さんには何をあげましたか。
Mùa Giáng sinh năm ngoái bạn đã tặng gì cho em trai của bạn?
弟にはオモチャをあげました。
Tôi đã tặng đồ chơi cho em trai của tôi.
去年のクリスマス。高校時代の先生には何をあげましたか。
Mùa Giáng sinh năm ngoái bạn đã tặng gì cho thầy giáo thời trung học cấp ba?
先生にはネクタイをあげました。
Tôi đã tặng cà vạt cho thầy giáo.
先生からは何かいただきましたか。
Bạn có nhận gì từ thầy giáo không?
ええ、先生からは英語の辞書を頂きました。
Ê, tôi đã nhận quyển từ điển tiếng Anh từ thầy giáo dạy tiếng Anh.

コメント