第十三課。希望

minhさんはベトナムの留学生です。
最近、日本語の慣用句辞書が欲しいと思いました。
また、ラジカセを欲しがっています。
ラジカセを買って日本語のラジオ講座を聞きたいと思っています。
彼は将来、文化交流の活動をしようと考えております。
これは彼の大きな希望です。
Hungさんは日本語科の学生で、今日本語のことわざの辞典を欲しがっています。
また、カセットデッキを買って日本語の録音を聞きたいと思っています。
そして将来、日本へ行って経済の研究をしようと考えています。
彼は帰国後、会社に勤務しようとは思っていません。
経済の研究者になりたいと思っています。
これはHungさんの大きな希望です。
Minh là du học sinh người Việt Nam,hiện nay anh đang muốn có một quyển từ điển thành ngữ tiếng Nhật.
Anh lại muốn mua thêm một máy radio.
Anh mua máy radio vì anh muốn nghe mấy bài dạy tiếng Nhật trên radio.
Tương lai,anh muốn hoạt động trong lĩnh vừc giao lưu văn hóa.
Đây là ước mơ lớn nhất của anh.
Hưng là học sinh bên khoa tiếng Nhật hiện giờ anh muốn có một quyển từ điển về tục ngữ tiếng Nhật.
Anh lại muốn mua cái máy cát xét.
Anh mua máy cát xét vì anh muốn thâu băng tiếng Nhật.
Tương lai,anh muốn đến Nhật nghiên cứu về kinh tế.
Tuy nhiên,sau khi về nước,anh không muốn làm việc trong công ty.
Anh muốn trở thành một nhà nghiên cứu linh tế.
Đây là ước mơ lớn nhất của Hưng.
会話
Đàm thoại
minhさんは欲しいものはあります。
Minh,bạn muốn có cái gì đó không?
はいあります。
Vâng,có.
何ですか。
Bạn muốn có cái gì?
慣用句辞典です。
Tôi muốn có quyển từ điển thành ngữ.
英語の辞典ですか。
Từ điển tiếng Anh à?
いいえ、友達は英語の辞書を欲しがって居ますが私は要りません。
私は日本語の慣用句辞典が欲しいのです。
Không , các bạn tôi thì muốn có từ điển tiếng Anh nhưng tôi không muốn.
Tôi muốn có quyển từ điển thành ngữ tiếng Nhật.
minhさんは買いたいものはありますか。
Minh có muốn mua thứ gì không?
はいあります。
Vâng,có.
何が欲しいですか。
anh muốn mua cái gì?
ラジカセが欲しいです。
Tôi muốn mua máy radio.
ステレオは買いたくないですか。
Bạn không muốn mua máy có âm thanh nổi hả?

コメント