23-1.反語構文

■反語の意味を表す構文
Không có kinh nghiệm, làm sao mà vượt qua khó khăn như thế này được. (経験がないと、どうしてこのような困難を乗り越えることができようか(いや、できない))
反語とは「どうして~できようか(いや、できない)」という意味の文。
■反語構文
主な反語構文は3つ。
1. làm sao (mà) + [動詞] + được (どうして~できようか(いや、できない))
例)
Không có kinh nghiệm, làm sao mà vượt qua khó khăn như thế này được. (経験がないと、どうしてこのような困難を乗り越えることができようか)
Tôi làm sao mà làm việc đó một mình được. (どうして私ひとりでその仕事ができようか)
2. lẽ nào (lại) + [主語] + [動詞] (~のわけがない)
はっきり分かる場合、主語は省略することができる。
例)
Đủ điều kiện, lẽ nào lại không thành công. (条件が十分揃っているので、成功しないわけがない)
Lẽ nào anh ấy lại không biết. (彼が知らないわけがない)
3. [主語] + chẳng (không) + [動詞] + là gì? (~だったでしょう(← ~でないとは何だ))
例)
Anh chẳng nói thế là gì? (そう言ったでしょうが)

コメント