乗り物、場所、道を教えてもらう

バス停はどこですか。
Bến xe tãi ở đâu?
タクシー乗り場はどこですか。
Bến xe buýe ở đâu?
メーターを使ってください。
Xin tính tiền theo đồng hồ.
遠回りしないでください。
Xin đưng có đi lòng vòng.
空港まで行ってください。
Cho tôi đến sân bay.
ここです。
Xin đỗ lại ở đây.
降ります。
xuống xe.
ここはどこですか。
Đây là chỗ nào?
Đây là đâu?
迷いました。
Bị lạc đường.
両替所はどこですか。
Quầy đổi tiền ở đâu?
銀行はどこですか。
Ngân hàng ở đâu?
トイレはどこですか。
Phòng vệ sinh ở đâu.
Nhà vệ sinh.
病院はどこですか。
Bênh viện ở đâu?
日本大使館はどこですか。
Sứ quán Nhật Bản ở đâu?
ハンガイ通りはどこですか。
Phố Hàng Gai nằm ở đâu?
歩いてどのくらいですか。
Đi bộ mất bao lâu?
まっすぐ行きます。
Đi thẳng.
右に曲がります。
Rẽ tay phải.
左に曲がります。
Rẽ tay trái.
遠いですか。
Có xa lắm không?
近いですか。
Có gần không?

コメント