ホテル、トラブル、切符を買う

ホテル
Kháck sạn.
予約することができますか。
Nhận phòng đã đặt, được không?
予約してあります。
đã đặt phòng rồi.
空き部屋はありますか。
Có phòng trống không?
一泊いくらですか。
Một ngày giá là bao nhiêu?
チェックアウトは何時ですか。
Giờ trả phòng là mấy giờ?
貴重品を預かってもらえますか。
gửi đồ có giá trị được không?
非常口はどこですか。
Cửa ra khẩn cấp ở đâu?
水が出ません。
Nước không chảy.
お湯が出ません。
Nước nóng không chảy.
電気がつきません。
Không có điện.
鍵をかけることができません。
Buồng không khóa được.
鍵を開けることができません。
Không mở khóa được.
鍵が壊れています。
Cái khốa bị hỏng.
火事だ。
Cháy nhà!
パスポートを無くしました。
Bị mất hộ chiếu.
クレジットカードをなくした。
Bị mất thẻ tín dụng.
お金を盗まれました。
Bị mất cắp tiền mặt.
財布を盗まれた。
Bị mất cắp ví tiền.
泥棒。
Kẻ trộm!
助けて。
Cứu tôi với!
交番はどこですか。
Đồn công an ở đâu?
保安官はどこですか。
Công an ở đâu?
サイゴンに行きたいです。
muốn đi Sài Gòn.
サイゴン行きの切符を2枚ください。
Cho tôi 2 vé đi Sài gòn.
どれくらい時間がかかりますか。
Mất khoảng bap lâu?
乗り換えはどこですか。
Đổi tàu ở đâu?
途中で乗り換えることはできますか。
Có thể xuống giữa đường được không?
間に合いますか。
Có kịp giờ không?
間に合います。間に合いません。
Kịp./ Không kịp.

コメント