してください、しないでください、できますか?

写真を撮ってください。
Làm ơn chụp ảnh giúp em.
タクシーを呼んでください。
Làm ơn gọi taxi giúp em.
もう一回言ってください。
Làm ơn nói lại một lần nữa.
ゆっくり話してください。
Xin nói chầm chậm.
負けてください。
Bớt giá đi.
急いでください。
Nhanh nhanh lên.
帰ってください。
Thôi về đi.
砂糖を入れてください。
Xin đừng cho đường.
氷を入れてください。
Xin đừng cho đá.
遠慮しないでください。
Xin đừng làm khách nhá.
気にしないでください。
Xin đừng để ý.
遠回りしないで下さい。
Xin đừbg đi lòng vòng.
心配しないで下さい。
Xin đừng lo lắng.
ふざけないでください。
Xin đừng đùa.
試着してもよいですか。
Mặc thử được không?
できます。できません。
Được./ Không được.
写真を撮ることはできますか。
Chụp ánh được không?
行くことはできますか。
Đi được không?
入ることはできますか。
Vào được không?
タバコを吸うことはできますか。
Hút thuốc được không?
座ることはできますか。
Ngồi được không?

コメント