体調不良、電話、訪問、歓迎

具合が悪い。
bị ốm.
熱がある。
bị sốt.
頭痛です。
nhức đầu.
おなかが痛い。
bị đau bụng.
歯が痛い。
bị đau răng.
胃が痛い。
bị đau dạ dày.
風邪をひきました。
bị cảm rồi.
怪我をしました。
bị thương.
やけどをしました。
bị bỏng.
気分が悪い。
thấy khó chịu.
吐き気がします。
buồn nôn.
妊娠しています。
có mang.
血液型はa.b.o.abです。
Máu của tôi là loại a.b.o.ab.
薬をください。
cho tôi thuốc uống.
もしもし、ネコさんもお宅ですか。
Alô có phải nhà ông neko không ạ?
わたしはノラネコです。
Em là noraneko.
ネコさんお願いします。
Xin cho nói chuyện với ông neko.
はい。わたしです。
đây ạ.
ネコさんは今外出中です。
Ông neko bây giờ đi vắng rồi.
誰ですか。
Xin lỗi ai đó?
また後でお願いします。
sẽ gọi lại sau.
てせは失礼です。
Xin lỗi,đã quấy rầy.
ごめんください。
Xin lỗi.
失礼します。
Xin thất lễ.
お招きありがとうございます。
Xin cảm ơn đã tiếp đãi.
心ばかりのものですか。
Gọi là tí lòng thành.
恐れいります。
Xin lỗi làm phiền.
いただきます。
Xin phép nhận.
どうぞお構いなく。
Xin đừng bày vẽ.
ようこそ。
Mời vào chơi.
ようこそ、いらっしゃいました。
Hân hạnh được đón tiếp.
どうぞお入りください。
Xin mời vào nhà.
どうぞお座りください。
Xin mời ngồi.
どうぞ気楽に。
Xin cứ thoải mái.
ご遠慮なく。
Xin đừng ngại.
お茶をどうぞ。
Xin mời dùng chè ạ.
どうぞ召し上がって。
Xin mời dùng.

コメント