レストラン、店で

食堂、レストラン
nhà hàng.
メニューを見せて下さい。
Xem thực đơn.
どれがおいしいですか。
Cái nào ngon?
ベトナム料理が食べたい。
Muốn ăn món Viết nam.
肉料理が食べたい。
muốn ăn món thịt,
この料理の名前は何ですか。
Món ăn này tên là gì.
辛いですか。
Cái này cay không?
2個ください。
Cho tôi 2cái.
いただきます。
Xin mời đùng.
乾杯!!
Năng cốc / Chạm cốc.
私たちの健康に。
Chúc sức khỏe.
どうゃって食べるのですか。
Ăn món này thế náo?
とてもおいしいです。
Ngon lắm./Rất ngon.
会計おねがいします
Xin tính tiền./ thanh toán.
お釣りが違います。
Tiền trả lại không đúng.

cửa hàng.
これをください。
Xin cho cái này.
あれをください。
Xin cho cái kia.
スカート(ワンピース)はありますか。
Có váy không?
サンダルはあれますか。
Có dép không?
違う色はありますか。
Có màu khác khômg?
違うサイズはありますか。
Có khổ khác không?
見ているだけです。
Chỉ xem thôi.
いくらですか。
Bao nhiêu tiền?
値引きしてください。
Có giảm giá được không?
もっと大きいのはありますか。
Có cái to hơn không?
もっと小さいのはありますか。
Có cáo nhỏ hơn không?
もっと安いのはありますか。
Có cái rẻ hơn không?
違うものを見せてください。
Cho tôi xem cái khác.
要らないです。
không cần.

コメント