質問と演習 12.13.14

12. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây.

Quyền tự do kinh doanh của công dân có nghĩa là :

a) Mọi công dân đều có quyền thực hiện hoạt động kinh doanh.

b) Mọi công dân được hoạt động kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp nhận đăng kí kinh doanh.

c) Công dân có thể kinh doanh bất kì ngành, nghề nào theo sở thích của mình.

d) Công dân có quyền quyết định quy mô và hình thức kinh doanh.

e) Chỉ được kinh doanh những mặt hàng đăng kí trong giấy phép kinh doanh.

13. Chọn một câu trả lời đúng trong các câu sau.

Luật Nghĩa vụ quân sự quy định độ tuổi gọi nhập ngũ trong thời bình là :

a) Từ 18 tuổi đến 27 tuổi.
b) Từ đủ 18 tuổi đến hết 25 tuổi.
c) Từ 17 tuổi đến «27 tuổi.
d) Từ đủ 17 tuổi đến 25 tuổi.

14. Hãy sắp xếp các văn bản quy phạm pháp luật sau đây theo các lĩnh vực khác nhau.

STT Lĩnh vực

Pháp luật về kinh doanh (1)
Pháp luật về văn hoá (2)
Pháp luật về xã hôi (3) ‘

Tên văn bản
1.Hiến pháp
2.Luật Giáo dục
3.Luật Di sản văn hoá
4.Pháp lệnh Dân số
5.Luật Doanh nghiệp
6.Bộ luật Lao động
7.Luật Đầu tư
8.Luật Phòng, chống ma tuý
9.Pháp lệnh Phòng, chống mại dâm
10.Luật Thuế thu nhập cá nhân

12.次の文章で正しい答えを選択してください。

ビジネスの自由に対する市民の権利とは、次のことを意味します。

a)すべての市民は事業活動を行う権利を持っています。

b)すべての市民は、事業登録のために管轄機関によって承認された後、法律で規定された条件を完全に満たす場合に事業活動を行うことができます。

c)市民は自分の好みに応じてあらゆるビジネスを行うことができます。

d)市民は、事業の規模と形態を決定する権利を有します。

e)ビジネスライセンスに登録されている商品のみを取引します。

13.次の文章で正しい答えを1つ選択してください。

兵役法は、平時に軍隊を召集する年齢は次のとおりであると規定しています。

a)18歳から27歳まで。
b)18歳から25歳の終わりまで。
c)17歳から«27歳まで。
d)完全な17歳から25歳まで。

14.以下の法的文書を、さまざまな分野に応じて整理してください。

関連番号

商法(1)
文化法(2)
社会法(3)

文書名

1.憲法
2.教育法
3.文化遺産法
4.人口条例
5.会社法
6.労働法
7.投資法
8.薬物の予防と管理に関する法律
9.売春の防止と管理に関する条例
10.個人所得税法

コメント