第7条禁止行為 4. 2003年人口条例(2013年の改正と補足)4.質問と演習

Điều 7. Những hành vi bị nghiêm cấm

1.Phá hoại, khai thác trái phép nguồn tài nguyên thiên nhiên.

2.Khai thác nguồn tài nguyên sinh vật bằng phương tiện, công cụ, phương pháp huỷ diệt, không đúng thời vụ và sản lượng theo quy định của pháp luật.

3.Khai thác, kinh doanh, tiêu thụ các loài thực vật, động vật hoang dã thuộc danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định.

4.Vận chuyển, chôn lấp chất độc, chất phóng xạ, chất thải và chất nguy hại khác không đúng quy trình kĩ thuật về bảo vệ môi trường.

5.Thải chất thải chưa được xử lí đạt quy chuẩn kĩ thuật môi trường ; các chất độc, chất phóng xạ và chất nguy hại khác vào đất, nguồn nước và không khí.

6.Đưa vào nguồn nước hoá chất độc hại, chất thải, vi sinh vật chưa được kiểm định và tác nhân độc hại khác đối với con người và sinh vật.

7.Thải khói, bụi, khí có chất hoặc mùi độc hại vào không khí ; phát tán bức xạ, phóng xạ, các chất i-on hoá vượt quá quy chuẩn kĩ thuật môi trường.

8.Gây tiếng ồn, độ rung vượt quá quy chuẩn kĩ thuật môi trường.

9.Nhập khẩu, quá cảnh chất thải từ nước ngoài dưới mọi hình thức.

10.Nhập khẩu, quá cảnh động vật, thực vật chưa qua kiểm dịch ; vi sinh vật ngoài danh mục cho phép.

11.Sản xuất, kinh doanh sản phẩm gây nguy hại cho con người, sinh vật và hệ sinh thái ; sản xuất, sử dụng nguyên liệu, vật liệu xây dựng chứa yếu tố độc hại vượt quá quy chuẩn kĩ thuật môi trường.

12.Phá hoại, xâm chiếm trái phép di sản thiên nhiên, khu bảo tồn thiên nhiên.

13.Xâm hại công trình, thiết bị, phương tiện phục vụ hoạt động bảo vệ môi trường.

14.Hoạt động trái phép, sinh sống ở khu vực được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác định là khu vực cấm do mức độ đặc biệt nguy hiểm về môi trường đối với con người.

15.Che giấu hành vi huỷ hoại môi trường, cản trở hoạt động bảo vệ môi trường, làm sai lệch thông tin dẫn đến gây hậu quả xấu đối với môi trường.

16.Lợi dụng chức vụ, quyền hạn, vượt quá quyền hạn hoặc thiếu trách nhiệm của người có thẩm quyền để làm trái quy định về quản lí môi trường.

4. Pháp lệnh Dân số năm 2003 (Sửa đổi, bổ sung năm 2013)

Điều 4

… Công dân có các nghĩa vụ sau đây :
a) Thực hiện kế hoạch hoá gia đình ; xây dựng quy mô gia đình ít con, no ấm, bình đẳng, tiến bộ, hạnh phúc và bền vững ;…

4.- CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP

1.Vì sao ô nhiễm môi trường, bùng nổ dân số, các dịch bệnh hiểm nghèo,… là những vấn đề cấp thiết của nhân loại hiện nay ?

2.Hãy tìm hiểu và giới thiệu với các bạn trong lớp về một hoạt động của trường em, địa phương em, của nước ta hoặc quốc tế để tham gia giải quyết một trong các vấn đề trên.

Em và các bạn có thể làm gì để góp phần vào việc giải quyết các vấn đề đó ?

第7条禁止行為

1.天然資源を不法に破壊または搾取する。

2.生物資源を利用して法律に適応せずに道具で破壊的活動をする。

3.管轄の機関によって規定された保護の優先順位が付けられた、絶滅危惧種の希少種の野生動植物種の搾取、取引、および消費する。

4.環境保護に関する技術規制に反して、有毒な放射性物質、廃棄物、およびその他の危険物質を輸送および埋設。

5.未処理の廃棄物は環境技術規制に従って処分せず。土壌、水、空気への有毒、放射性およびその他の危険物質など。

6.人や生物に有害な化学物質、廃棄物、未試験の微生物、その他の有毒物質を水源に注入する。

7.煙、ほこり、有害物質または臭気を含むガスの大気中への放出。散乱放射線、放射能、環境技術規制を超える電離物質。

8.環境技術規制を超える騒音および振動を引き起こす。

9.あらゆる形態の海外からの廃棄物の輸入、輸送。

10.検疫されていない動植物の輸入および輸送。許可リスト外の微生物。

11.人間、生物、生態系に有害な製品の生産と取引。環境技術規制を超える有毒元素を含む原材料および建設資材の製造および使用。

12.自然遺産や自然保護区を不法に破壊または侵害すること。

13.環境保護活動に役立つ作業、設備、手段を侵害すること。

14.人間にとって非常に危険なレベルの環境のために、管轄の機関によって禁止区域に住む違法行為。

15.環境を破壊する行為を隠蔽し、環境保護活動を妨害し、情報を改ざんして環境に悪影響を与える。

16.立場と権限を利用し、権限のある人が権限または責任を超えて、環境管理に関する規制に違反する。

4. 2003年人口条例(2013年の改正と補足)

第4条

…市民には次の義務があります。

a)家族計画を実施する。子どもの数を少なく、充実感、平等、進歩、幸福、持続可能性のある家族を築きましょう。

4.質問と演習

1.なぜ環境汚染、人口爆発、危険な病気、…今日の人類の緊急の問題なのか?

2.上記の問題のいずれかを解決するために参加する学校、地域、私たちの国、または世界の活動について、クラスメイトに紹介してください。

これらの問題の解決に貢献するために、あなたとあなたの友人は何ができますか?

コメント