衣料品店

Xin mời vào.Qúy khách cân gì? いらっしゃいせ、何にしますか。
muồn mua quần jean. ジーンズが欲しいです。
Quần. ズボン
Quần tây. スラックス
quần lót 下着
áo sơ mi シャツ
tất.vớ 靴下
áo len セーター
áo vét スーツ
thắt lưng.dây vạt ベルト
ca cát. ネクタイ
khăn tay. ハンカチ
mũ.nón 帽子
vải nỉ フランネル
lụa シルク
len ウール
Vải tổng hợp 合成繊維
Tay dài 長袖
Tay ngắn 半袖
Có áo jaccket bằng vải nhung kẻ sọc không? コーデュロイのジャケットはありますか。
Vải thô デニム
Da 皮
Da lộn(mặt trong có tuyết) スエード
không thích áo sọc ストライブは好きではない。
Sọc carô チェック柄
Đồng nhất một màu 無地
Cái cà vạt không hợp với áo sọc このネクタイはチェックのシャツには合いません。
Cỡ mấy サイズはいくつですか。
không rõ.đo dùm. 分かりません。計ってください。
Hình như không vừa hơi chật サイズが合っていないようです。キツイです。
Dây kéo có tốt không ファスナーがいいですか。
Nút chắc không ボタンがいいですか。
Tôi muốn mua khăn choàng スカーフが欲しいです。
đai hông của phụ nữ. ガードル
Bít tất.tất da chân. ストッキング
quần bó ống.quần ôm. タイツ
áo bơi.áo tắm. 水着
bao tay 手袋
khăn choàng スカーフ
túi xách ハンドバック
áo mưa レインコート
váy スカート
áo đầm ワンピース

コメント