レストラン、食料品店

hiệu ăn gia định. ファミリーレストラン
Quán rượt kiểu nhật. 居酒屋(日本式飲み屋)
Tôi là smith.có dặt tiệt ở đây. 私は予約したスミスです。
Đặt bàn 4 người. 4人です。
Nếu được bàn nằm trong thi tốt. 奥の席がいいです。
gần cửa sổ. 窓側。
bên ngoài. 外側。
Nam phục vụ đến. ウエイター
Nữ phục vụ đến. ウエイトレス
cho tôi xem thực đơn. メニューを見せてください。
Có mấy người trong bàn ăn. テーブルは何人ですか。
Tôi thích thịt nướng. 肉を焼いたのがいいです。
Tôi chọ món bít tết. ステーキがいいです。
Thịt nên nướng kiểu nào. 焼き方はどうしますか。
Tôi thích đùi gà. 鶏肉のモモがいいです。
Tôi thích thịt băm. ひき肉がいいです。
Tôi chọn món thịt heo sốt. ポークソテーがいいです。
Tôi thích cá hấp. 魚の蒸したのがいいです。
Thích ăn sống. 生(刺身)がいいです。
Cá xương nhiều. 骨の多い魚。
Không có đũa. 箸がありません。
Khăn trải bàn này dơ. テーブルクロスが汚れている。
Thịt này nướng chưa kỹ. 肉がまだ焼けていない。
Súp này nguội. このスープはぬるいです。
Món này cay quá. この料理は辛い。
Tính tiền. 勘定
Có gồm phí phục vụ không? サービス料は含まれていますか。
Không cần tip(tiền bo). チップは必要ありません。
Ở đây có dùng card không? ここはカードは使えますか。
Xin cho tôi hoá đơn. 領収書をください。
Đi dến cửa hàng 買い物に行く
Cửa hàng thịt. 肉屋
Cửa hàng cá. 魚屋
Cửa hàng quả. 八百屋
Tiệm bánh mì. パン屋
Tiệm bánh ngọt. ケーキ屋
Tiệm bán đậu hủ. 豆腐屋
Quán rượu. 酒屋
Cửa hàng gạo. 米屋
Đi đến siêu thị mua đồ ăn. スーパーに買い物に行く。
Lấy giỏ xách đặt ở lốt vào đẻ chọn hàng xong bỏ vào. 入り口で買い物かごを取り品物を選んでかごに入れます。
Trờ về với những món đồ đã mua đụng trong túi xách. 買い物が終ったら買ったものを袋に入れて帰ります。
Cái giỏ. かご
Lối vào. 入り口
Thực phẩm. 食料品
Túi nhựa. ビニール袋
Xe đẩy. カート
Tôm. 海老
Rau pi-na. ほうれん草
siêu thị. スーパー

コメント