銀行

Tại ngân hàng 銀行で
đổi tiến 両替
quầy đổi ngoại tệ. 外貨両替
quầy thu ngân. 窓口
tiền mặt 現金
tiền check. トラベラーズチェック
ngân hàng nằm ớ chỗ nào? 銀行はどこですか。
Quầy thu đổi ngoại tệ ở đâu? 外貨カウンターはどこですか。
Tôi cần tiền nhật. 日本円が必要です。
Đổi cho 500 đô sang tiền yên. 500ドルを円に替えます。
Tỷ giá hôm nay là bao nhiêu. 今日のレートはいくらですか。
Séc du lịch hay bằng tiền mặt? トラベラーズチェックですか現金ですか。
1 đô ăn 105 yên. 1ドル105円です。
Phí đổi tiền là bao nhiên. 手数料はいくらですか。
vui lòng đến quầy đằng kia. あちらの窓口へどうぞ。
Trả bằng tiền mặt. 現金でお願いします。
Giờ chỉ có séc du lịch thôi. トラベラーズチェックしかありません。
Đổi séc du lịch sang tiền mặt. トラベラーズチェックを現金にします。
Chỉ có tiền lớn này thôi. 大きいお金しかありません。
không có tiền lẻ. 小銭がありません。
Đổi tù 10000 yên nhật sang tiên lẻ. 一万円札を両替してください。
Gởi tiền. 預金します。
Gởi 1000 đô. 1000ドル預金します。
Đưa cho nhản vien quầy tiền. Sổ tài khoản và con dấu. 預金の窓口の人に通帳と印鑑を渡します。
Tiền còn trong số tài khoản của tôi là bao nhiêu. 私の預金残高はいくらですか。
Ngân hàng có máy gởi.rút tiền từ đọng ATM. 銀行にはATMがあります。
Với máy tự động này. Ta có thể gởi tiền.rút tiền hoặc kiềm tra lại số tiền trong tài khoản. ATMで預金を預けたり引き出したり残高を見ることができます。
Để sử dụng được máy ATM. cần có thẻ rà mã số. ATMを使うにはキャッシュカードと暗証番号が必要です。

コメント