自動車で

Tôi muốn thuê một chiếc xe. レンタカーを借りたいです。
Thuê một ngay mất bao nhiêu? 1日いくらですか。
Tiền thuê xe có phải tính đưa theo số km đã chạy phải không? 走行距離によって値段が違いますか。
Nếu chạy trên 200 km thì mỗi km tính bao nhiêu? 200kmを超えると1kmにつきいくらですか。
Có bao gồm giá xăng không? ガソリンは含まれていますか。
Có xe hơi tự động không? オートマチック車はありますか。
Có xe hơi thường không? マニュアル車はありますか。
Có cần đặt cọc không? 保証金はありますか。
Tiền bảo hiểm là bao nhiêu? 保険はありますか。
Đây là bằng lái xe của tôi. これが私の運転免許証です。
Trả bằng thẻ được không? カードで払えますか。
Phải đỗ xăng. ガソリンを入れなくてはなりません。
Bình xăng gần hết. ガソリンがないです。
Đi đến cây xăng. ガソリンスタンドへ行く。
Đổ cho 2.000Yen. 2000円分入れてください。
Đổ 20lít xăng không chi. 20リットル入れてください。
Xăng có độ octan cao. ハイオクを入れてください。
Đổ cho đầy bình. 満タンにしてください。
Kiểm tra nườc trong bình. ラジエーターを検査してください。
Thay dùm bánh xe. タイヤを交換してください。
Lau dùm kính trước. フロントガラスを拭いてください。
Máy không nổ Máy quá nóng. エンジンが故障。
Tiếng xe hơi nghe lạ. 変な音がします。
Rò rỉ dầu. オイルが漏れています。
Gọi dùm xe kéo. 牽引車を呼びます。
Sửa được không? 修理できますか。
Có phụ tùng thay thế không? 部品はありますか。

コメント