第六課。大学の生活

大学の生活
sinh hoạt ở trường đại học
本文
ĐOẠN VĂN
Hungさんは毎朝、6時に起きます。
Mỗi sáng,Hùng dậy lúc 6 giờ.
朝よく運動場へ行きます。
Buổi sáng,anh thường đi đến sân vận đông.
運動場でバスケットボールやラジオ体操などをします。
Ở sân vận động,anh tập những môn như là bóng rổ hay tập thể dục theo chương trình tập thể dục trên đài phát thanh.
そのあと日本語の朗読をします。
Sau đó,anh tập đọc tiếng Nhật.
毎朝7時半頃学生の食堂でご飯を食べます。
Mỗi sáng khoảng 7 giờ ruỡi Hùng ăn sáng ở nhà ăn dành cho học sinh.
朝はサンドウィッチや中華まんを食べます。
Phần ăn sáng là bánh mì sadwich hay bánh bao nhân thịt.
ラーメンははあまり食べません。
Anh ta chẳng mấy khi ăn mì.
園跡7時40分に彼は自転車で通学します。
Sau đó,khoảng 7 giờ 40 phút,anh chạy xe đạp đi học.
毎晩7時から9時半まで勉強します。
Mỗi tối,Hùng đi học từ 7 giờ đến 9 giờ ruỡi.
10時頃寮に帰ります。
Khoảng 10 giờ,anh trở về ký túc xá.
大学から寮までは10分くらいです。
Từ trường đến ký túc xá mất độ 10 phút.
10時頃寝ます。
10 giờ ruỡi đi ngủ.
大学生活はとても忙しいです。
Đời sống trong trường đại học thì rất bận rộn.
それでもたいへん楽しいです。
Thy nhiên nó cũng rất là vui.
会話
ĐÀN THOẠI
こんにちは
Xin chào.
こんにちは
Xin chào.
Hungさんしよく運動場へ行きますか。
Hùng thường đi đến sân vận động không?
はい。よく運動場へ行きます。すいません。今何時ですか。
Vâng,tôi thường đến sân vận động.Xin lỗi,bây giờ là mấy giờ?
今、6時40分です。Hungさんは毎朝何時に起きますか。
Bây giờ là 6 giờ 40 phút.Mỗi buổi sáng Hùng thức dậy vào lúc mấy giờ?
毎朝6時に起きます。それから洗面所で歯を磨きます。
Mỗi buổi sáng tôi thức dậy vào lúc 6 giờ.Sau đó đánh răng ở bồn rửa mặt.Rồi rửa mặt.
毎朝どんな運動をしますか。
Mỗi buổi sáng vận động như thế nào?
バスケットボールやラジオ体操などをします。minhさんは
Tôi chơi chẳng hạn như là bóng rổ,tập thể dục theo đài phát thanh…Minh thì sao?
私はバドミントンやテニスなどをします。Hungさんは毎朝、日本語の朗読をしますか。
Tôi chơi chẳng hạn như cầu lông,quần vợt…Mỗi buổi sáng Hùng có tập đọc tiếng nhật không?
はい、私もします。minhさんは英語の朗読をしますか。
Vâng,có. Minh có tập đọc tiếng tiếng anh không?
はい。私もします。Hungさんは何時頃、朝ごはんを食べますか。
Vâng, tôi cũng có.Hùng ăn sáng vào khoảng mấy giờ?
7時半ごろ食べます。
tôi ăn sáng vào khoảng 7 giờ ruỡi.
どこで食べますか。
Bạn ăn ở đâu?

コメント