語彙2-時間・時

明日 ngày mai
今夜 tối nay
今年 năm nay
再来週 tuần sau nữa
再来月 tháng sau nữa
今度 彼に会う lần tới tôi sẽ gặp anh ấy
最近 忙しい gần đây tôi bận
この間 彼に会った lần trước đã gặp anh ấy
この頃 よく聞く dạo này thường nghe
さっき 着いた tôi vừa đến lúc nãy
これから行く bây giờ sẽ đi
もうすぐ来る sắp đến
そろそろ帰る chuẩn bị về , sắp về
やっと晴れた cuối cùng thì trời cũng nắng
とうとう来た cuối cùng thì anh ấy đến
まず話を聞く Đầu tiên nghe câu chuyện
しばらく休む Nghỉ một thời gian
ずっと待つ mái đợi
たまに会う thỉnh thoảng gặp
久しぶり lâu
昔 ngày xưa
将来tương lai
ひと月 một tháng
月がかわる chuyền sang tháng mới
大切な日 ngày quan trọng
日が入る(日光があたる) ánh mặt trời chiếu vào
昼間 buổi trưa
昼休み nghỉ trưa
季節 mùa
時代 thời đại
最初 đầu tiên
途中 giữa chừng
最後 cuối cùng
雨の場合 trong trường hợp mưa
会う機会 cơ hội gặp
約束に間に合う kịp giờ hẹn
授業に遅れる muộn học
日が暮れる mặt trời lặn

やっとバスが来た。ようやく来ました。ずいぶん遅れた。
久しぶりに家族に会う。会えて嬉しい。
もうすぐ春です。暖かくなります。
雨の日は美術館に行く。
電車の時間に間に合わない。

そろそろ家へ帰ります。
さっきデパートでNgaさんに会いました。
お店は9時からです。しばらくお待ちください。
この本はまずNgaさんに貸します。次はchauさんです。

今日はNgaさんに会えなかったので次の機会に会います。
来週と再来週は学校が休みです。
大学へ行く途中でNgaさんに会いました。
私は将来医者になりたいです。

コメント