練習26。宿泊2

練習26。宿泊2
予約してチェックイン
Trường hợp đã đặt trước
お客様こんにちは。お泊りですか。
Xin chào quý khách. Anh muốn nghỉ trọ phải không ạ ?
チェックインしたいです。
Tôi muốn nhận phòng.
予約されましたか。お名前をお願いします。
Anh đã đặt phòng chưa. Xin vui lòng cho biết tên ạ.
王と申します。電話で予約してあります。
Tôi tên là Vương. Tôi đã điện thoại đặt chỗ rồi.
少々お待ちください。はい。予約してあります。王さまですね。3泊シングルですか。
Vui lòng đợi một chút. À vâng , anh đã đặt chỗ rồi ạ.
Anh Vương phải không ạ. Anh ở 3 ngày, phòng đơn.
はい、そうです。
Vâng , đúng vậy.

コメント