練習16。郵便局3

練習16。郵便局3
郵便小包
Gửi hàng hóa – bưu kiện
すいません。この小包を中国に送りたいのですが、ここでよろしいですか。
Xin lỗi tôi muốn gửi gói hàng nhỏ này đi Trung Quốc. Ở đây có nhận gửi không ?
はい。こちらで扱っております。小包の中身は何ですか。
Vâng , chúng tôi nhận gửi đi. Bên trong gói hàng là gì vậy ạ?
友達に送る書留です。いくらかかるでしょうか。
Thư bảo đảm gửi cho người bạn. Mất bao nhiêu tiền vậy ?
航空便にしますか船便にしますか。
Ông gửi -đường hàng không hay là đường tàu thủy ạ ?
船便にします。
Vì không gấp nên tôi gửi đường tàu thủy.
中国へですと1kgまで2,050円で1kgごとに205円ずつ増えます。ちょっと計ってみます。
Ông gửi đi Trung Quốc thì cứ 1 ký là 2050 Yên, sau đó thêm 1 ký là thêm 205 Yên nữa. Để tôi cân thử nhé.
重さが2kgなので4,305円です。
Trọng lương là 2 ký. Như vậy là 4305 Yên ạ.
船便で何日ぐらいかかりますか。
Gửi bầng đường tàu thủy thì mất mấy ngày ?
はっきりしたことは言えませんが普通、中国までは一ヶ月以上かかると思います。
Tôi không thể nói chính xác được nhưng đến Trung Quốc thông thường là hơn 1 tháng.
そうですか、小包の中に手紙を入れることが出来ますか。
Vậy à. tôi có thể bỏ thư tay vào trong gói hàng này không ?
できません。
Không được ạ.
そうですか。歩借りました。
Vậy à , tôi biết rồi.
ありがとうございます。
Xin cám ơn ông.

コメント