練習7交通その2。4

航空券
Vé máy bay
大阪までの席の予約確認をしたいのですが。
Tôi muốn đặt vé cho chuyển Osaka.
はい、いつの何便ですか。
Vâng. Ông muốn đặt ngày nài ? Chuyển số mấy ?
明後日の全日空3409便です。
Là chuyển số 3409 vào ngày mốt của hãng hàng không Nhật Bản.
お名前をどうぞ
Xin ông cho biết tên ?
王華です。
Tôi tên Vương Hoa.
王華様ですね。はい、確認できました。
Ông Vương Hoa , vâng , được rồi , đã xác nhận.
どうもありがとう。あの、飛行機は確か9時に空港を出るのですよね。
Cám ơn cô. à đúng rồi , hình như máy bay cất cánh lúc 9 giờ phải không ?
はい、必ず一時間前に羽田空港にご到着ください。
Vâng thưa ông phải có mặt tại sân bay Haneda một tiếng đồng hồ trước khi bay.
分かりました。
Tôi rõ rồi.

コメント