第一課。五十音2

単語の続き。
trải
敷く
kéo ra
引く
so sánh
比較
tư cách
四角
quân tử
君子、紳士、人格者
từ loại
品詞
rảnh rỗi

đảo

bên trong
~以内
tương lai
未来
bẫy

rơm rạ

con cá

hoa Anh đào

cay
辛い
tương đương
かなり
thịt

lục địa

tầng hai
2階
thấu hiểu
理解
con chó


ある
chị gái

cái kia
あれ
tiền
お金
anh ta
彼ら
quan niệm
観念
liên quan
関連
発音が似ているがもちろん意味が違う。
ベトナム語だともちろん全然違う発音で違うつづりとなる。

コメント