練習10買い物。2

練習10買い物。2
八百屋で
Tại cửa hàng bán rau
こんにちは、何にいたしましょうか。
Chào anh, tôi có thể giúp gì ạ ?
このピーマン一山とそのニンジン一袋ください。
Cho tôi một bịch ớt xanh này và một bao cà rốt đằng kia.
はい、ピーマンとにんじん、他に何か。
Vâng , ớt xanh và cà rốt. Ngoài ra còn gì nữa không ?
しょうがはありますか。
À , chị có gừng không ?
すいません。生姜は売り切れです。
Xin lỗi nhưng tôi hết gừng rồi ạ.
では、このレンコン一山ともやし一袋ください。
Vậy thì cho tôi một bịch củ cải và một bịch giá.
ええと、ピーマンは100円、ニンジンは150円。レンコンは150円。もやしは20円。合計で420円ですが400円に負けましょう。
Ớt xanh là 100 yên , cà rốt là 150 yên , củ cải là 150 yên , giá là 20 yên. Tổng cộng là 420 yên, giảm cho anh thành 400 yên.
ありがとうございます。
Cảm ơn.
はい、まいど。
Vâng , lần sau anh ghé nhé.

コメント