郵便局

Tại bưu điện郵便局で
Tôi đã viết thư.手紙を書いた。
Bưu thiếp.はがき。
Vì không có tem nen không gởi thư được切手がないので出すことができません。
Đến bưu điện.郵便局へ行く。
Lá thư này gởi đi mất bao nhiêu tiền?この手紙を出したいのですがいくらですか。
Gởi nhanh.速達で送ります。
Thư bảo đảm.書留。
Bưu phảm thường.普通郵便。
Mua 47 con tem với giá 430 yên 1con.430円切手を47枚買いました。
Viết địa chỉ người nhận lên phong thư.封筒に受取人の住所を書きます。
Và cả địa chỉ người gởi.差出人の住所も書きます。
Mã bưu điện.郵便番号
Gởi lá thư này mất bao nhiêu tiền?この手紙を送るのにいくらかかりますか。
Thư này gởi thường hay nhanh?普通郵便ですか、速達ですか。
Số bưu điện ở chỗ nhười nhận là bao nhiêu.受取人の郵便番号はいくつですか。
Gởi kiện hàng.この荷物を送ります。
Nặng bao nhiêu.重さはどのくらいですか。
Tôi không rõ cân dùm.分からないので計ってください。
Gởi bảo đảm không?保険をかけますか。
Có hàng dễ vỡ không?壊れ物ですか。
Vui lòng điền chi tiết vào tờ giấy này.この用紙に記入してください。
Bao lâu thì đến?着くのにどれくらいかかりますか。
Đường hàng không thì mất một tuần?航空便だと一週間くらいです。
Đường thủy thì 2 tháng?船便だと2ヶ月くらいです。
Có thư nào của tôi không?私に郵便物は届いていませんか。
Bưu phẩm được phát mỗi ngày trừ chủ nhật.郵便は日曜日以外は毎日配達されます。
Người đưa thư riêng không?配達配達員が郵便物を配達します。
Trả tiền điện thoại ở đâu?郵便為替はどこで買えますか。
địa chỉ住所
người nhận受取人
thư đường hàng khôngエアメール
đển着く
phát thư配達される
quầy thu ngân窓口
phíかかる
bì thư封筒
ngoại trừ~を除いて
thư nhanh速達
điên vào記入
mẫu用紙
đồ dễ vỡこわれもの
bao nhiêuいくら
bảo hiểm 保険
thư手紙
thư điểm tử郵便物
người đưa thư配達員
hộp thưポスト
gói kiện hàng荷物
bưu điện郵便局
hoá đơn chuyển tiền郵便為替
danh thiếpはがき
thư bảo đảm書留
thư thường普通郵便
thư chuyển đi bằng đường biển船便
gửi送る
gửi đi出す
người gửi差出人
tem切手
trọng lượng計る
cân nặng trọng lượng重さ

by www.famicon.main.jp