IV-質問と演習

IV – CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP

1. Em hiểu thế nào là điều ước quốc tế ? Tại sao các nước lại cùng nhau kí kết điều ước quốc tê’ ?

2. Tại sao nói điều ước quốc tế là công cụ hữu hiệu nhất trong quan hệ hợp tác và phát triển giữa các quốc gia ?

3. Qua hiểu biết của mình về điều ước quốc tế, theo em, Việt Nam đã và đang góp phần tích cực vào việc kí kết và thực hiện các điều ước quốc tế về quyền con người như thế nào ?

4. Tại sao nói Việt Nam đã và đang tham gia tích cực vào việc kí kết và thực hiện các điều ước quốc tế về hoà bình, hữu nghị và hợp tác với các nước trong khu vực và trên thế giới ?

5. Việt Nam đã kí kết và tham gia các điều ước quốc tế về hội nhập kinh tê’ khu ỵực và quốc tê’ như thê’ nào ?

6. Theo em, nếu chỉ kí kết và thực hiện các điều ước quốc tế về hoà bình, hữu nghị mà không có các điều ước quốc tê’ về hợp tác và hội nhập kinh tê’ quốc tê’ thì có đủ điều kiện để phát triển đất nước trong bối cảnh quốc tế hiện nay không ? Tại sao ?

7. Sắp xếp các điều ước quốc tế dưới đây theo các cột tương ứng.
STT
Tên điều ước quốc tê
Điều ước quốc tê’ về quyền con người (1)
Điều ước quốc tế về hoà bình, hữu nghị và hợp tác giữa các quốc gia
(2)
Điều ước quốc tế về hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế (3)

1. Công ước của Liên hợp quốc về Quyền trẻ em
2.Công ước của Liên hợp quốc về Luật Biển
3.Nghị định thư Ki-ô-tô về môi trường
4.Hiệp ước về biên giới trên bộ giữa Việt Nam với các nước láng giềng
5.Hiệp định về khuyến khích và bảo hộ đầu tư
6.Hiệp định Thương mại Việt Nam – Nhật Bản
7.Hiệp định về giáo dục và đào tạo giữa Việt Nam và Ô-xtrây-li-a
8.Công ước về chống phân biệt đối xử với phụ nữ

IV-質問と演習

1.国際条約として何を理解していますか?なぜ各国は一緒に国際条約に署名するのですか?

2.なぜ国際条約は、各国間の協力と開発関係において最も効果的な手段であると言われているのですか?

3.国際条約を理解することにより、ベトナムは人権に関する国際条約の調印と実施にどのように積極的に貢献してきたと思いますか。

4.なぜベトナムは、地域や世界の国々との平和、友好、協力に関する国際条約の調印と実施に積極的に参加していると言われているのですか?

5.ベトナムは、地域的および国際的な経済統合に関する国際条約にどのように署名し、参加しましたか?

6.あなたの意見では、平和と友情に関する国際条約に署名して実施するだけで、「国際的な」経済協力と統合に関する国際条約がない場合、現在の国際的な文脈で国を発展させるのに十分な条件がありますか? それはなぜ ?

7.以下の国際条約をそれぞれの列に従って分類します。
STT
国際条約の名称
人権に関する国際条約(1)
国家間の平和、友情および協力に関する国際条約(2)
地域的および国際的な経済統合に関する国際条約(3)

1.子どもの権利に関する国連条約
2.国連海洋法条約
3.環境に関する京都議定書
4.ベトナムと近隣諸国との国境の条約
5.投資促進と保護に関する合意
6.ベトナム-日本貿易協定
7.ベトナムとオーストラリア間の教育と訓練に関する合意
8.女性に対する差別禁止に関する条約

コメント