参考文献 5.6

5. Luật Bảo vệ môi trường năm 2014

Điêu 7. Những hành vi bị nghiêm cấm (trích)

1. Phá hoại, khai thác trái phép nguồn tài nguyên thiên nhiên.

2. Khai thác nguồn tài nguyên sinh vật bằng phương tiện, công cụ, phương pháp huỷ diệt, không đúng thời vụ và sản lượng theo quy định của pháp luật.

3. Khai thác, kinh doanh, tiêu thụ các loài thực vật, động vật hoang dã thuộc danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định.

4. Vận chuyển, chôn lấp chất độc, chất phóng xạ, chất thải và chất nguy hại khác không đúng quy trình kĩ thuật về bảo vệ môi trường.

5. Thải chất thải chưa được xử lí đạt quy chuẩn kĩ thuật môi trường; các chất độc, chất phóng xạ và chất nguy hại khác vào đất, nguồn nước và không khí.

6. Đưa vào nguồn nước hoá chất độc hại, chất thải, vi sinh vật chưa được kiểm định và tác nhân độc hại khác đối với con người và sinh vật.

7. Thải khói, bụi, khí có chất hoặc mùi độc hại vào không khí; phát tán bức xạ, phóng xạ, các chất ion hoá vượt quá quy chuẩn kĩ thuật môi trường.

8. Gây tiếng ồn, độ rung vượt quá quy chuẩn kĩ thuật môi trường.

9. Nhập khẩu, quá cảnh chất thải từ nước ngoài dưới mọi hình thức.

10. Nhập khẩu, quá cảnh động vật, thực vật chưa qua kiểm dịch; vi sinh vật ngoài danh mục cho phép.

6. Luật An ninh quốc gia năm 2004

Điêu 13. Các hành vi bị nghiêm cấm (trích)

1. Tổ chức, hoạt động, câu kết, xúi giục, khống chế, kích động, mua chuộc, lừa gạt, lôi kéo người khác nhằm chống chính quyền nhân dân, xoá bỏ vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam, chia cắt đất nước, phá hoại khối đại đoàn kết toàn dân tộc.

2. Nhận nhiệm vụ của tổ chức, cá nhân để hoạt động xâm phạm an ninh quốc gia hoặc tham gia, giúp sức, cung cấp tài chính, vũ khí, phương tiện cho các tổ chức, cá nhân hoạt động xâm phạm an ninh quốc gia.

6. Lợi dụng việc thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia để xâm phạm lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân.

5.環境保護に関する法律2014

第7条禁止行為(抜粋)

1.天然資源を不法に破壊または搾取する。

2.法の規定に従って、時間内に、そして成果を上げずに、破壊の手段、道具、および方法によって生物資源を利用すること。

3.管轄の国家機関によって規定された保護のために優先される絶滅危惧種の貴重な希少種のリストにある野生の動植物種を利用し、取引し、消費する。

4.環境保護に関する技術規制に反して、有毒、放射性、廃棄物、およびその他の有害物質を輸送および埋設する。

5.未処理の廃棄物は環境技術規制に従って処分する。土壌、水、空気への有毒、放射性およびその他の危険物質など。

6.有害な化学物質、廃棄物、未試験の微生物、その他の有毒物質を人や生物に持ち込む。

7.煙、ほこり、有害物質または臭気のあるガスを空気中に放出。散乱放射線、放射性崩壊、環境技術規制を超える電離物質など。

8.環境技術規制を超える騒音および振動を引き起こす。

9.あらゆる形態の海外からの廃棄物の輸入、輸送。

10.検疫されていない動植物の輸入と通過。許可リスト外の微生物。

6.2004年国家安全保障法

第13条禁止行為(抜粋)

1.組織化、運営、共謀、扇動、統制、扇動、賄賂、欺瞞、他人の政権に反対するように誘惑し、ベトナム共産党の主導的役割を廃止し、国を分割し、国全体の大団結を妨害する。

2.国家安全保障を侵害する活動に対する組織および個人の義務を受け入れること、または組織および個人が安全保障を侵害する活動を行うための資金、武器および手段に参加、支援、提供すること。

6.国家の利益および組織と個人の合法的な権利と利益を侵害するために、国家安全保障を保護するという任務の遂行を利用する。

コメント