III-参考文献 1.言葉の説明

III – TỪ LIỆU THAM KHẢO

1. Giải thích từ ngữ

Quyền tác giả là quyền của tổ chức, cá nhân đối với tác phẩm do mình sáng tạo ra hoặc sở hữu.

Tác phẩm là sản phẩm sáng tạo trong lĩnh vực văn học, nghệ thuật và khoa học thể hiện bằng bất kì phương tiện hay hình thức nào.

Quyền sở hữu công nghiệp là quyền của tổ chức, cá nhân đối với sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn, nhãn hiệu, tên thương mại, chỉ .dẫn địa lí, bí mật kinh doanh do mình sáng tạo ra hoặc sở hữu và quyền chống cạnh tranh không lành mạnh.

Sáng chế là giải pháp kĩ thuật dưới dạng sản phẩm hoặc quy trình nhằm giải quyết một vấn đề xác định bằng việc ứng dụng các quy luật tự nhiên.

Kiểu dáng công nghiệp là hình dáng bên ngoài của sản phẩm được thể hiện bằng hình khối, đường nét, màu sắc hoặc sự kết hợp những yếu tố này.

Nhãn hiệu là dấu hiệu để phân biệt hàng hoá, dịch vụ của tổ chức, cá nhân khác nhau.

Hoạt động khoa học và công nghệ bao gồm nghiên cứu khoa học, nghiên cứu và phát triển công nghệ, dịch vụ khoa học và công nghệ, hoạt động phát huy sáng kiến, cải tiến kĩ thuật, hợp lí hoá sản xuất và các hoạt động khác nhằm phát triển khoa học và công nghệ.

Nghiên cứu khoa học là hoạt động phát hiện, tìm tòi các hiện tượng, sự vật, quy luật của tự nhiên, xã hội và tư duy ; sáng tạo các giải pháp nhằm ứng dụng vào thực tiễn.

III-参考文献

1.言葉の説明

著作権は、組織または個人が作成または所有する作品に対する権利です。

作品は、あらゆる媒体や形式で表現された文学、芸術、科学の分野における創造的な製品です。

工業所有権とは、発明、工業設計、半導体集積回路のレイアウト設計、商標、商号、地理的表示、および事業秘密に対する組織および個人の権利を意味します。
自分で作成または所有し、不公正な競争と戦う権利を意味します。

発明は、自然法則を適用することによって定義された問題を解決する製品またはプロセスの形での技術的解決策です。

工業デザインとは、形、線、色、またはこれらの要素の組み合わせによって表現される製品の外観です。

商標は、さまざまな組織や個人の商品やサービスを区別するための標識です。

科学技術活動には、科学研究、技術研究開発、科学技術サービス、革新推進活動、技術改善、生産合理化およびその他の活動が含まれます。
その他の科学技術開発を目的とした活動。

科学研究とは、現象、物事、自然の法則、社会、思考を発見し、調査する活動です。応用実践解決策を作成します。

コメント