3. Nghị định sô 171/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt
Điều 4. Các biện pháp khắc phục hậu quả và nguyên tắc áp dụng (trích)
1.Các biện pháp khắc phục hậu quả vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt bao gồm :
a) Buộc khôi phục lại tình trạng ban đầu đã bị thay đổi do vi phạm hành chính gày ra ;
b) Buộc tháo dỡ công trình, phần công trình xây dựng không có giấy phép hoặc xây dựng không đúng với giấy phép ;
c) Buộc thực hiện biện pháp để khắc phục tình trạng ô nhiễm môi trường do vi phạm hành chính gây ra ;
d) Buộc đưa ra khỏi lãnh thổ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc tái xuất phương tiện ;
đ) Buộc nộp lại số lợi bất hợp pháp có được do thực hiện vi phạm hành chính ;
e) Các biện pháp khắc phục khác được quy định tại Chương II và Chương III của Nghị định này ;
Điều 6. Xử phạt người điều khiển, người ngồi trên xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe máy điện), các loại xe tương tự xe mô tô và các loại xe tương tự xe gắn máy vi phạm quy tắc giao thông đường bộ (trích)
4. Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối với một trong các hành vi vi phạm sau đây :
i) Đi vào đường cấm, khu vực cấm ; đi ngược chiều của đường một chiều, đường có biển “Cấm đi ngược chiều”, trừ trường hợp xe ưu tiên đang đi làm nhiệm vụ khẩn cấp theo quy định;
Điều 21. Xử phạt các hành vi vi phạm quy định về điều kiện của người điều khiển xe cơ giới (trích)
1. Phạt cảnh cáo người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi điều khiển xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) và các loại xe tương tự xe mô tô hoặc điều khiển xe ô tô, máy kéo và các loại xe tương tự xe ô tô.
4. Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối với một trong các hành vi vi phạm sau đây :
a) Người từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi điều khiển xe mô tô có dung tích xi lanh từ 50 cm3 trở lên ;
3.道路および鉄道交通の分野における行政違反の制裁に関する政府の政令第171/2013/ND-CP
第4条是正措置と適用の原則(抜粋)
1.道路交通および鉄道の分野における行政違反の是正措置には以下が含まれます。
a)行政違反により変更したものを元の状態の強制的に復元。
b)許可なしに建設された、または許可に違反して建設された作品または作品の一部の強制解体。
c)行政違反による環境汚染を改善するための措置の実施する。
d)ベトナム社会主義共和国の領土からの車両の強制撤去、または車両の再輸出。
đ)行政違反の委員会から得られた違法な利益の強制的な返還。
e)この法令の第II章および第III章で指定されているその他の是正措置。
第6条二輪車、小型バイク(電動スクーターを含む)、二輪車のような車両、および道路交通規則に違反する車両の運転手および乗員に対する罰則(抜粋)
4.次のいずれかの違反に対して、200,000ドンから400,000ドンの罰金が科せられます。
i)禁止道路または制限区域への立ち入り。一方通行の反対方向に進む、「反対方向に進むことは禁止されている」という標識のある道路。
ただし、優先車両が規定どおりに緊急の義務を負っている場合を除きます。
第21条自動車運転者の条件に関する規則に対する違反に対する罰則(抜粋)
1. 14歳から16歳未満の運転中のオートバイ、小型バイク(電動スクーターを含む)、およびオートバイまたは運転中の車、トラクター、その他の車両に類似した車両、自動車に類似した車両には警告が課せられます。
4.次のいずれかの違反に対して、400,000ドンから600,000ドンの罰金が科せられます。
a)シリンダー容量が50cm3以上のモーターサイクルを運転している16歳から18歳未満の人。
コメント