Trong người không được khỏe. 具合が悪い。
Cảm thấy mệt. 気持ちが悪い。
Bị cảm lạnh. 風邪をひく。
Có lẽ bị cúm. インフルエンザ。
Đau họng. のどが痛い。
Tai. 耳
Đầu. 頭
Sốt. 熱がある。
Bị lạnh. 寒気がする。
Ho. 咳
Nghẹt mũi. 鼻が詰まっている。
Tôi bị chảy mũi. 鼻水が出る。
Bệnh gì? どんな症状ですか。
Có chóng mặt không? めまいがしますか。
Có buồn nôn không? 吐き気がしますか。
Mở miệng ra. 口をあけてください。
Xem cổ họng ra sao? のどを見てみます。
Thở sâu vào ra. 息を吸って吐いて。
Tức ngực không? 胸が痛みますか。
Đo nhiệt đo. 熱を測ります。
Có bị dị ứng thuốc không? ペニシリンにアレルギーがありますか。
Tiêm thuốc. 注射
Xắn tay áo lên. 袖をまくってください。
Cởi áo ra. 服の前をあけてください。
Tôi sẽ cho thuốc cảm và thuốc kháng sinh. かぜ薬と抗生物質を出しておきます。
Uống 2 viên sau bữa ăn. 食後に2錠飲んでください。
Bạn hay người thân trong gia đình bạn bị dị ứng thuốc không? あなたか家族の誰かがアレルギー体質ですか。
Thầp khớp. リューマチ
Suyễn. ぜんそく
Unh thư. がん
Bệnh tiểu đường. 糖尿病
Bệnh tim. 心臓病
Bệnh thần kinh. 精神病
Bệnh hoa liễu. 性病
Kết mạch. 結核
Bệnh động kinh. てんかん
Bệnh viêm tủy. ポリオ
Bệnh sởi. はしか
Ho gà. 水ぼうそう
Quai bị. おたふくかぜ
Bạn thuộc nhóm máu nào? 血液型は何ですか。
Sinh lý bình thường không? 生理は順調ですか。
Đã từng bị giải phẫu chưa? 手術をしたことがありますか。
Cắt hạch abiđam. 扁桃腺を取ります。
Ruột thừa. 盲腸
Đo huyết áp. 血圧を測る。
Hiến máu. 採血
Xét nghiệm máu. 血液検査
Đo mạch đập. 脈拍
Chụp X quang phổi. 肺のレントゲンを撮ります
Kiểm tra thính giác. 聴診
Đo điện tâm đồ. 心電図
Kiểm tra nước tiểu. 尿検査
コメント