26-2.譲歩構文

■譲歩の意味を表す構文
Tuy đứa con không nói gì nhưng người mẹ vẫn hiểu. (子供は何も言わなくても母親は分かるのです)
譲歩構文とは「~だけれども…」という意味を表す。
■ 譲歩構文
1. 2文からなるもの
譲歩を表す基本構文の内、以下 3 つの構文は 2 文からなるもの。
Tuy … nhưng~
Dù … (nhưng) vẫn/cũng~: …だけれども、しかし(それでも)~
Mặc dù … (những) vẫn/cũng~
例)
Tuy đứa con không nói gì nhưng người mẹ vẫn hiểu. (子供は何も言わなくても母親は分かるのです)
Tuy tôi chưa gặp chị ấy nhưng tôi đã nghe nói nhiều về chị ấy. (私は彼女に会ったことはありませんが、彼女のことはよく聞いています)
Dù đã uống thuốc ngủ, tôi vẫn không ngủ được (私は睡眠薬を飲んだのに眠れません)
Mặc dù anh ấy bị mệt nhưng anh ấy vẫn đi học. (彼は疲れていますが、学校に行きます)
Mặc dù vô tuyến này rất đắt nhưng anh ấy vẫn mua. (このテレビはとても高いのですが、彼は買いました)
2. 単文からなるもの
「でも、~である」 のように、単文からなる表現では次のような表現がある。
普通前に前置きの文章があり、その後に付け加える形で使われる。
Tuy vậy + S + V
Tuy nhiên + S + V:(前の文章を受けて)でも、~
Thế nhưng + S + V
例)
Tuy vậy quốc mỹ những vẫn thua cuộc. (それでもアメリカ国達は負けました)
Thế nhưng tôi đã chẳng nghe nói gì cả. (でも何も聞いていないですよ)

コメント