26-1.条件・仮定構文

■覚えておくべき条件・仮定構文
Nếu tôi có tiền thì tôi sẽ mua nhà. (もしお金があれば、私は家を買います)
条件・仮定構文とは「もし~であれば、….」という文章。
■ 条件・仮定構文
主な条件・仮定構文をまとめていきます。
1. Nếu ~ thì … / Nếu ~, … / ~ thì … (もし~ならば…)
例)
Nếu tôi có tiền thì tôi sẽ mua nhà. (もしお金があれば、私は家を買います)
= Nếu tôi có tiền, tôi sẽ mua nhà (もしお金があれば、私は家を買います)
= Tôi có tiền thì tôi sẽ mua nhà. (もしお金があれば、私は家を買います)
Nếu tôi đi Hà Nội thì tôi sẽ đi bằng máy bay. (もしハノイに行くなら、私は飛行機で行きます)
2. [主語] + mà + [動詞] + thì … (もし~だったら…)
例)
Anh mà không chịu học thì anh không thi đỗ được. (頑張って勉強しないと試験に受かることができませんよ)
3. [主語] + có + [動詞] + thì … (~なら…)
例)
Anh có đi thì tôi mới ở lại. (あなたが行くなら私は残ります)
Chị ấy có nhờ thì tôi mới giúp. (彼女が頼めば私は手伝います)
4. phải ~ mới … (~してはじめて…できる)
例)
Phải chăm học mấy năm, anh mới thi đỗ lấy tư cách đó được. (まじめに数年勉強してはじめて、その試験に合格し資格を得ることができるのです)
5. Giả ~ thì… / Giả sử ~, … (仮に~としたら…)
例)
Giả tôi trẻ lại được thì tôi muốn lập gia đình với cô ấy. (仮に若返ることが出来るとしたら、私は彼女と結婚したいです)
Giả sử có người hỏi, anh sẽ trả lời sao? (仮に誰か質問する人がいたら、あなたはどのように答えるのですか)
6. (…) + chứ không thì ~ ((…)でないと~)
例)
Anh phải đọc bài này cẩn thận, chứ không thì không thể hiểu được. (あなたはこの文章を注意して読まなければなりません。でないと理解できません)
7. (…)+ nếu không ~ ((…しなさい)、もしそうしないと~)
(…)の部分には命令・勧誘文などが入る。
例)
Chị phải đi ngay bây giờ, nếu không chị sẽ không kịp. (あなたは今すぐいかなくてはなりません。そうしないと間に合いません)
Anh nên xin lỗi vợ, nếu không chị ấy sẽ giận lắm. (あなたは奥さんに謝るべきです。そうしないと彼女は非常に怒りますよ)

コメント