第12回。Chúng ta cùng đi ăn cơm với nhau nhé.一緒に食事に行きませんか

Chúng ta cùng đi ăn cơm với nhau nhé.一緒に食事に行きませんか
Chúng ta cùng ~vơi nhau.一緒に~しませんか
Chúng ta cùng đi ăn cơm với nhau nhé.一緒に食事に行きませんか
Chúng ta cùng đi hát karaoke với nhau nhé.一緒にカラオケに行きませんか
Chúng ta cùng đi uống cà phê với nhê.一緒にコーヒーを飲みに行きませんか
Chúng ta cúng chụp hình với nhau nhé.一緒に写真を撮りませんか
Chúng taは話し相手を含む「私たち」。話し相手を含まない「私たち」はchúng tôi
Cùng~với nhauで「一緒に」という意味。
Chúng ta đi ăn cơm nhéというだけでも通じる。
Cơm ご飯、食事hát 歌うchụp 撮るhình写真
食事の前にはXin mời.どうぞ。
Chú ơi,chú làm lồng đèn này được bao nhiêu năm rồi?
灯篭作りをなさって何年になりますか
Cái này thì chú làm được mười lăm năm lận.この仕事は15年になるよ。
thế,làm lồng đèn thì khâu nào là khó nhất ạ chú?
では、灯篭作りで一番難しい工程は
Cái khó nhất là làm sườn và dán vải.一番難しいのは骨組みと布貼りだな。
Chú ơi,sắp đến giờ ăn trưa rồi.ところで、そろそろお昼の時間ですね。
nếu mà được thì chúng ta cùng đi ăn cơm với nhau nhé.
よろしければ一緒に食事に行きませんか。
Chú ơi, ở hội an món gì là đặc sản ạ chú?すいません。ホイアンの名物は何ですか
hội an mình chỉ có bánh vạc là đặc sản thôi.ホイアンの名物といえばホワイトローズしかないだろう。
vậy thì cho tôi món đó.ではその料理をください。
Chú おじさんlồng đèn 灯篭、ちょうちんrồi もうkhâu 工程khó 難しい
sườn 骨dán 貼るsắp もうすぐ、まもなくtrưa 昼chỉ có ~thôi ~しかない
bánh vạcホイアン名物「ホワイトローズ」
bao nhiêu năm rồi?何年になりますか。
đến giờ ăn trưa rồi.もうお昼の時間ですね。
30 tuổi rồi. もう30歳です。xong rồi.もう終わりです。
nếu mà được thì chúng ta cùng đi ăn cơm với nhau nhé.
よろしければ、一緒に食事に行きませんか
nếu mà ~thì 「もし~たら」được可能な。

コメント