第4回。Cho tôi một ly cà phê sữa.カフェオレを1杯ください。

Cho tôi một ly cà phê sữa.カフェオレを1杯ください。
Cho tôi~をください。
Cho tôi một ly cà phê sữa.カフェオレを1杯ください。
Cho tôi ba cái.3個ください。
Cho tôi màu khác.違う色をください。
Cho+人+もの、で「もの」を「人」にください。
Cho の前にxinをつけると丁寧な表現。
Xin cho tôi menu.メニューをいただけますか。
Choくださいlyコップcà phêコーヒー sữaミルク。練乳。
Cà phê đenブラックコーヒーđen黒
cà phê đáアイスコーヒーđá氷
cà phê sữa nóngホットカフェオレ。
cà phê sữa đáアイスカフェオレ。
Không đường砂糖不要。
Các chị dùng gì ạ?何になさいますか?
Cho tôi một ly cà phê sữa.カフェオレを1杯でください。
Có sinh tố bơ không?アボガドのシントーはありますか。
dạ có.はい、あります。
Cho tôi sinh tố bơ.アボガドのシントーをください。
dạ cám ơn chị.はい。ありがとうございます。
Các名詞の前で複数形になる。các chị皆さん。 Dùng飲む、食べるの丁寧語。
gì 何ですか。sinh tồ シントー。フルーツシェイク元はビタミンの意味。
bơアボガド。
Trà sen蓮茶
Trà làiジャスミン茶
Sing tố xoàiマンゴーシントー
Sinh tố đu đủパパイヤシントー
Chè thập cẩm五目チェー、いろいろ混ぜた。
nước míaサトウキビジュース

コメント