第3回。chị có màu khác không?違う色はありますか。

chị có màu khác không?違う色はありますか。
Có ~không?~はありますか。
chị có màu khác không?違う色はありますか。
chị có kiểu khác không?違う形はありますか。
chị có cỡ lớn/nhỏ không?大きい/小さいサイズはありますか。
Dạ có.はい、あります。
Dạ không có.いいえ、ありません。
Có+名詞+không?名詞はありますか。
Có あります。không cóありません。
dạが文頭だと丁寧な表現になる。
màu 色khác 違う、他のkiểu 形cỡ サイズlớn 大きいnhỏ小さい
dài 長いngằn 短いhình vuông 四角hình tròn丸
trắng 白đen 黒vàng 黄色
Chào chị.こんにちは
Chào chị. Đang tìm cái gì ạ?こんにちは何を探しているのですか。
Tôi đang tìm túi xách.バックを探しています。
Như vậy thì.そうですか。
chị có thích túi này không?これはどうですか。
Dạ thích,いいですね。
….chị có màu khác không?違う色はありますか。
Dạ có,em có màu xanh,はい。青、赤、ピンク、茶色があります。
Màu đỏ,màu hồng,màu nâu.
Chị muốn lấy màu nào?どの色がいいですか。
Tôi lấy màu đỏ.赤にします。
Đây,màu đỏ đây.はい、赤はこちらになります。
đẹp quá.とても綺麗です。
Chị có thích túi này không?このバックは好きですか。
dạ thích.はい好きです。
Da không.いいえ。
Tôi không thích cái này.これは好きではありません。
Tôi không thích máu náy.この色が好きではありません。
chị có máu khác không?他の色はありますか。
Tôi lấy máu đỏ.赤にします。
Tôi lấy cái đó.それにします。
lấy の代わりにmuaと言うこともできる。

コメント