第2回。これはいくらですかCái này bao nhiêu tiền

第2回。これはいくらですか
これはいくらですか
Cái này bao nhiêu tiền?価格はいくら?
Cái này bao nhiêu gam?何グラム?
Cái này bao nhiêu tuổi?何歳?
Cái này は「これ」cái đóは「それ」
Bao nhiêuで「いくつ」「いくら」
10未満と思われる場合はMấy
cái này:これ tiền:お金 gam:グラム tuổi:歳
Chào chị.こんちには
Cái này bao nhiêu tiền?これはいくらですか。
20 ngàn một trái.1個20.000VNDです。
Đắt quá,高すぎます。
chị giảm giá cho em được không?安くしてくれますか?
15 nghìn một trái.1個15.000VNDで
Chị bớt cho em 1 ngàn,1.000VND安くします。19.000VNDで。
19ngàn nhé.
Em mua nhiều,chị giảm giá cho em nhé.たくさん買うから安くしてくださいね。
Em mua bao nhiêu trái?何個買う
5 trái.5個買います。
Ừ… chị bán cho em.うーん、だったら良いです。
Cáy này これはngàn(nghìn) 1,000 đắt 高いquá 通常以上の giảm giá値引き
được không できますか? bớt 引くcho 何々に(対して) mua 買うbán 売る
Cái này bao nhiêu tiên?これはいくらですか
Dắt quá! Mắc quá!高いですね。
chị giảm giá cho em được không?安くしてくれますか。
Chị giảm giá một chút nhé.ちょっと安くしてね。
một chút 「ちょっと少し」は買い物ねレストラン等でよく使う。
Nhéは日本語の「ね」と同じ感じ。親しみのわく言い方。
Mười nghìn nhé.10.000VNDですね。
Không được.駄目です。
một hai ba bốn năm sáu bảy tám chín
mười mười một mười hai mười ba mười lăm
10以降の1の位の5だけnăm→lăm
hai mươi hai mươi mốt năm mươi mốt
20以降の1の位の1はmột→mốt
một trăm một trăm linh một
một trăm năm mươi một trăm rưởi
rưởiは100以上の数字の半数を表します。
một nghìn mười nghìn mười lăm nghìn
môt triệu một triệu rưởi
南部ではngànが一般的

コメント